Ý nghĩa của từ dân dã là gì:
dân dã nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dân dã. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dân dã mình

1

8 Thumbs up   3 Thumbs down

dân dã


dân quê. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dân dã". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dân dã": . dan díu dân dã diễn đạt đạn đạo đắn đo Điển Du Đôn Di [..]
Nguồn: vdict.com

2

5 Thumbs up   3 Thumbs down

dân dã


(Từ cũ, Ít dùng) người dân thôn quê (nói khái quát) "Bẩm rằng: Dân dã chúng tôi, Tấm lòng xin ngỏ, chú [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

dân dã


Dân quê.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

dân dã


dân quê
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< đổng nhung đố lá >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa